
Máy quang phổ phân tích hợp kim để bàn Bruker Q8 MAGELLAN
Tiến hóa của sự hoàn hảo
Máy quang phổ phát xạ cao cấp
Q8 Magellan là máy quang phổ phát xạ cao cấp, danh tiếng trong lĩnh vực phân tích thành phần kim loại. Q8 Magellan được trang bị nhiều công nghệ dẫn đầu, là máy quang phổ với buồng quang học chân không, ống nhân quang thế hệ mới, nguồn phát hồ quang kỹ thuật số, quang phổ phân giải theo thời gian, giám sát kết quả từng xung, đế đỡ mẫu chắc chắn và buồng đốt mẫu ít cần bảo dưỡng nhờ dòng khí argon thổi đồng trục. Tất cả các yếu tố đó đã tạo ra một máy phân tích thành phần kim loại tuyệt vời. Máy Q8 Magellan mới là sự phát triển nâng cao của dòng máy Q8 trước đây và đánh dấu một mốc phát triển mới cho lĩnh vực phân tích thành phần kim loại bằng máy quang phổ phát xạ.
Nấc thang mới tiến tới sự hoàn hảo
Bên cạnh những công nghệ cao được trang bị ở trên, Q8 Magellan còn có những ưu điểm sau:
- Hệ quang học được cải tiến
- Nâng cao khả năng phân tích
- Thời gian giữa các đợt bảo trì dài hơn
- Kiểm tra auto-profile cho độ ổn định lâu dài
- Thao tác một nút nhấn cho vận hành nhanh và đơn giản
- Máy được thiết kế mới
- Dễ bảo trì và sửa chữa
Q8 Magellan mới là sự kết hợp hoàn hảo giữa cái đã chấp nhận và cái mới, giữa truyền thống và sự đổi mới
Công nghệ tiên tiến
Tốt hơn cả tốt nhất
Ống nhân quang (PMT) là đầu thu được lựa chọn cho các máy phân tích thành phần kim loại cao cấp. Và thế hệ PMT mới nhất bây giờ nhỏ hơn nhiều và hoạt động tốt hơn so với các thế hệ trước. Dải động cao hơn, độ nhạy cao hơn, và dòng tối cực thấp là các tính năng then chốt của PMT.
Cùng với đó, PMT có kích thước nhỏ nên chiếm ít không gian trong hệ quang học. Điều này giúp tối ưu việc lựa chọn kênh đo mà không cần phải lo lắng tới kích thước của chúng. Ngoài ra, PMT cũng nổi tiếng ở tuổi thọ, được thiết kế cho hiệu suất cao hàng thập kỷ.
Đầu thu, tất nhiên, chỉ là một thành phần của hệ quang học. Để có thể tận dụng hết ưu điểm từ PMT, chúng tôi phải tối ưu buồng quang chân không. Nhờ vào thiết kế mới của khe hở nhận sáng (exit slit), sự khúc xạ có thể được loại trừ; bộ gá lắp mới giúp việc lắp ráp các bộ phận quang học nhanh và cho phép thêm kênh đo dễ dàng. Ống PMT thế hệ mới được sắp xếp theo nguyên lý Rowland giúp Q8 Magellan bao trùm dải bước sóng tốt nhất.
Q8 Magellan là máy quang phổ phát xạ 100% PMT, đáp ứng tốt cho các ứng dụng đòi hỏi nhiều kênh, đa nền phức tạp.
Sức mạnh ở các con số
Đầu thu tốc độ cao và độ nhạy lớn cần một mạch đọc dữ liệu mạnh mẽ. Q8 Magellan được trang bị mạch đọc dữ liệu tốc độ cao với nhiễu điện cực thấp. Tất cả các tính năng này mang đến giới hạn phát hiện thấp hơn, phân tích chính xác hơn, ổn định dài hạn hơn, và kéo dài tuổi thọ.
Tính năng giám sát kết quả từng xung của Q8 Magellan cải thiện hiệu suất của máy bằng việc tính trung bình kết quả của các xung, cho phép phát triển các thuật toán mới cho việc phát hiện nguyên tố hòa tan/không hòa tan, giúp xác định tạp chất, và rất nhiều công nghệ phân tích tiên tiến khác.
Nguồn phát xung điện kỹ thuật số, không cần bảo trì giúp cho việc tạo ra dòng plasma ổn định. Điều này cho phép đồng bộ với mạch đọc dữ liệu và sử dụng kỹ thuật quang phổ phân giải theo thời gian (time resolved spectroscopy). Các tham số nguồn phát xung điện có thể được tối ưu bởi phần mềm để đạt được dòng phóng điện tốt nhất cho từng ứng dụng.
Sự kết hợp hoàn hảo, không bị giới hạn, giữa dòng phóng điện và mạch đọc dữ liệu mang đến cuộc cách mạng hóa hiệu suất phân tích cho nhiều ứng dụng.
Hãy sở hữu một máy Q8 Magellan sớm nhất. Bạn sẽ nhận ra là máy có thể đáp ứng mọi nhu cầu phân tích của bạn và mang lại nhiều giá trị cho quá trình gia công kim loại của bạn như thế nào.
Các lợi ích
Sự đầu tư của bạn vào Q8 Magellan sẽ nhanh chóng mang lại lợi ích cho bạn:
- Giới hạn phát hiện thấp nhờ vào
PMT+TRS+nguồn phát xung điện kỹ thuật số
- Công nghệ phân tích tiên tiến
- Gói phần mềm đơn giản, nhưng
toàn diện bao gồm phần mềm phân tích, phần mềm mở rộng đường chuẩn, và cơ sở dữ liệu SQL
- Khoảng thời gian bảo dưỡng và vệ sinh máy kéo dài nhờ vào chức năng Tự làm sạch (AutoCleaning – tùy chọn)
- Tiêu thụ khí argon thấp nhờ chức năng ngắt khí argon (ArgonStop®)
- Ổn định tuyệt vời trong thời gian dài
- Hỗ trợ kỹ thuật trực tuyến
- Chi phí vận hành thấp
Thông số kỹ thuật
Hệ thống quang học (Optical system)
- Theo nguyên lý Paschen-Runge: 750 mm
- Dải bước sóng: 110 nm – 800 nm
- Ống nhân quang độ nhạy cao nhất, rất ổn định và dòng tối thấp
- Lên tới 128 kênh phân tích
- Duy nhất một buồng quang học được hút chân không
Hệ thống đọc dữ liệu (Read-out system)
- Đọc dữ liệu từng xung đơn lẻ theo thời gian
Có thể cài đặt thời gian đọc dữ liệu cho từng kênh đối với tất cả các kênh phân tích để cùng thu thập dữ liệu đồng thời từng xung đơn lẻ
- Hệ thống đọc dữ liệu điều khiển bằng vi xử lý và có thể mở rộng.
Sử dụng các mạch điện tử hiện đại có thể lập trình cho các nhiệm vụ quan trọng.
Mạch thu tín hiệu tương thích với các đặc tính của đầu thu tín hiệu PMT.
Bo mạch ghi dữ liệu chuẩn PCI chất lượng cao với tốc độ lấy mẫu lên tới 250 kHz
Điều khiển thiết bị
- Truyền thông
Sử dụng đường truyền mạng ethernet và TCP/IP giữa máy tính PC và thiết bị, cũng như truyền thông bên trong thiết bị
Nguồn phát xung điện (Source)
- Tạo dòng phóng điện kỹ thuật số nhờ các module lập trình logic Tích hợp dừng khẩn (Integrated emergency stop)
- Không cần bảo dưỡng, đánh lửa kiểu cảm ứng (inductive ignition)
- Thời gian phóng điện 10 µs tới 2 ms. Dòng đỉnh max. 200A. Tần số phát xung điện max. 1000 Hz
Phần mềm
- Phần mềm phân tích tích hợp tính năng đánh giá từng xung đơn lẻ
Giám sát chất lượng vật liệu nhờ kiểm tra giới hạn mác trong và mác ngoài Nhận dạng vật liệu các mẫu chưa biết thành phần
- Quản lý phân tích
Tích hợp quản lý dữ liệu phân tích sử dụng cơ sở dữ liệu SQL.
Lưu trữ, phân loại, lọc, hiển thị, tìm kiếm, in ấn.
Đánh giá thống kê toàn diện, biểu đồ SPC (tùy chọn), tạo chứng chỉ
- Hệ thống báo cáo qua email
- Tích hợp công cụ chuẩn đoán giúp hỗ trợ việc xác định lỗi và sửa chữa qua Internet hay điện thoại, mang đến dịch vụ
hỗ trợ hiệu quả trong thời gian ngắn
Nguồn điện
- 230 V -15% / +10% hay 115 V -15% / +10% (50/60 Hz)
- 950 W khi phân tích, 350 W ở chế độ chờ
- Cầu chì chảy chậm 16A hay 25A
Khối lượng & Kích thước
- 970 x 1050 x 1350 mm / 38 x 41 x 53“ (W x H x D – rộng x cao x sâu)
- Khối lượng 300 kg / ~ 660 lbs.