
Máy phân tích khí Nanhua NHA-6000
Máy phân tích áp dụng nguyên lý NDIR để đo hàm lượng CO, HC và CO2, và nguyên lý điện hóa để đo hàm lượng NO và O2 trong khói thải của động cơ xăng, và cuối cùng thu được hệ số không khí dư λ dựa trên hàm lượng CO, CO2, HC và O2.
NHA-6000 kết nối với đơn vị đo độ mờ. Độ mờ là một thiết bị thông minh dùng để kiểm tra các chất gây ô nhiễm có thể nhìn thấy trong khí thải (khói thải) từ động cơ đốt trong nén (diesel) và áp dụng công nghệ “màn chắn khí” để ngăn hệ thống quang học khỏi khói thải.
Đặc điểm
- Dành cho hệ thống Kiểm tra và Bảo dưỡng (I/M) xe.
- Phù hợp với GB18285-2005 và GB3847-2005.
- Với máy tính bảng PDA để vận hành thuận tiện.
- Dữ liệu thời gian thực được truyền qua Bluetooth và WiFi.
- Được trang bị giao diện truyền dữ liệu, tạo điều kiện thuận lợi cho việc tải kết quả thử nghiệm lên nền tảng quản lý của hệ thống I/M.
Ứng dụng
Áp dụng cho các sở bảo vệ môi trường, trạm kiểm định xe, nhà sản xuất xe, xưởng sản xuất, v.v.
Thông số kỹ thuật
Phạm vi đo | Độ phân giải | Sai số tuyệt đối | Sai số tương đối | |
Máy phân tích khí | ||||
CO | 0~10×10^-2 vol | 0.01×10^-2 vol | ±0.03×10^-2 vol | ±5% |
HC(hexane equivalent) | 0~10,000×10^-6 vol | 1×10^-6 vol | ±10×10^-6 vol | or ≥5% |
CO2 | 0~18×10^-2 vol | 0.01×10^-2 vol | ±0.5×10^-2 vol | ±5% |
O2 | 0~25×10^-2 vol | 0.01×10^-2 vol | ±0.1×10^-2 vol | ±5% |
NO | 0~5,000×10^-6 vol | 1×10^-6 vol | ±25×10^-6 vol | ±4% |
λ | 0.001 | |||
Máy đo độ mờ | ||||
Độ mờ (N) | 0~99.9% | 0.1% | ±2.0% | |
Hệ số hấp thụ ánh sáng (k) | 0~16.0 m^-1 | 0.01 m^-1 | ||
RPM | 300~ 8,000 rpm | 1 rpm | ±1.0% | |
Nhiệt độ dầu. | 0~120ºC | 1ºC | ±2ºC |
Khối lượng | Kích thước | |
Bộ điều khiển NHA-6000 | 9.5kg | 485×310×230mm (L×W×H) |
Máy đo độ mờ | 6.5kg | 410×215×360mm (L×W×H) |